Thay đổi thời gian đăng ký xét tuyển theo học bạ đợt 2 năm 2020

08/09/2020

Căn cứ công văn số 3313/ BGDĐT-GDĐH ngày 28 tháng 8 năm 2020 về việc điều chỉnh lịch triển khai công tác tuyển sinh trình độ đại học ; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2020. Hội đồng tuyển sinh Trường đại học Mỏ - Địa chất thông báo: Thời gian đăng ký xét tuyển học bạ đợt 2 năm 2020 sẽ chuyển thành: Từ ngày 12/08 đến ngày 27/09/2020 (Thông báo kết quả dự kiến ngày 05/10/2020)

  1. Chỉ tiêu và điều kiện xét tuyển 
  • Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12). Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
  • Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT:  lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu XT theo học bạ

Môn chính

Điểm TT đợt 1

1

Quản trị kinh doanh

Gồm các chuyên ngành:

       Quản trị kinh doanh

       Quản trị kinh doanh Dầu khí

       Quản trị kinh doanh Mỏ

       Quản trị thương mại điện tử

7340101

Toán - Lý – Hóa

Toán - Lý – Anh

Toán - Văn – Anh

Toán - Hóa - Anh

40

Toán

23.50

2

Kế toán

Gồm các chuyên ngành:

       Kế toán

       Kế toán tài chính công

7340301

Toán - Lý – Hóa

Toán - Lý – Anh

Toán - Văn – Anh

Toán - Hóa - Anh

40

Toán

22.29

3

Tài chính - ngân hàng

Gồm các chuyên ngành:

       Tài chính doanh nghiệp

7340201

Toán - Lý – Hóa

Toán - Lý – Anh

Toán - Văn – Anh

Toán - Hóa - Anh

40

Toán

21.50

4

Công nghệ thông tin

Gồm các chuyên ngành:

       Tin học Kinh tế

       Công nghệ phần mềm

       Mạng máy tính

       Khoa học máy tính ứng dụng

      Công nghệ thông tin địa học

      Hệ thống thông tin

7480201

Toán - Lý – Hóa

Toán - Lý – Anh

Toán - Văn – Anh

10

Toán

25.40

5

Kỹ thuật dầu khí

Gồm các chuyên ngành:

       Khoan khai thác dầu khí

       Khoan thăm dò- khảo sát

       Thiết bị dầu khí

       Địa chất dầu khí

7520604

Toán - Lý – Hóa

Toán - Lý – Anh

40

Toán

18.00

6

Công nghệ kỹ thuật hoá học

Gồm các chuyên ngành:

       Lọc – Hóa dầu

7510401

Toán - Lý – Hóa

Toán - Lý – Anh

Toán - Hóa – Sinh

Toán - Hóa – Địa

10

Toán

19.60

7

Kỹ thuật địa vật lý

Gồm các chuyên ngành:

       Địa vật lý

7520502

Toán - Lý – Hóa

Toán - Lý – Anh

Toán - Hóa - Anh

10

Toán

21.70

8

Kỹ thuật cơ khí

Gồm các chuyên ngành:

       Máy và Thiết bị mỏ

       Máy và Tự động thủy khí

       Công nghệ chế tạo máy

       Cơ khí ô tô

7520103

Toán - Lý – Hóa

Toán - Lý - Anh

20

Toán

21.06

9

Kỹ thuật điện

Gồm các chuyên ngành:

       Điện công nghiệp

       Hệ thống điện

       Điện – Điện tử

7520201

Toán - Lý – Hóa

Toán - Lý - Anh

20

Toán

20.56

10

Kỹ thuật môi trường

Gồm các chuyên ngành:

       Địa sinh thái và Công nghệ môi trường

       Kỹ thuật môi trường

7520320

Toán - Lý – Hóa

Toán - Lý – Anh

Toán - Hóa - Sinh

Toán - Hóa - Anh

40

Toán

18.20

11

Kỹ thuật địa chất

Gồm các chuyên ngành:

       Kỹ thuật địa chất

       Địa chất công trình – Địa kỹ thuật

       Địa chất thủy văn – Địa chất công trình

       Nguyên liệu khoáng

       Địa chất thăm dò

7520501

Toán - Lý – Hóa

Toán - Lý – Anh

Toán - Lý – Địa

Toán - Hóa – Địa

20

Toán

19.00

12

Địa chất học

Gồm các chuyên ngành:

       Địa chất học

       Địa chất đô thị

7440201

Toán - Lý – Hóa

Toán - Lý – Anh

Toán - Lý – Địa

Toán - Hóa – Địa

10

Toán

18.00

13

Địa kỹ thuật xây dựng

Gồm các chuyên ngành:

       Địa kỹ thuật xây dựng

7580211

Toán - Lý – Hóa

Toán - Lý – Anh

Toán - Lý – Địa

Toán - Hóa – Địa

10

Toán

18.00

14

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

Gồm các chuyên ngành:

       Trắc địa

       Trắc địa mỏ - Công trình

       Địa chính

       Bản đồ

       Trắc địa ảnh, viễn thám và Hệ thông tin địa lý

      Trắc địa – Bản đồ

7520503

Toán - Lý – Hóa

Toán - Lý – Anh

Văn - Toán – Lý

Toán - Văn – Anh

30

Toán

18.40

15

Quản lý đất đai

Gồm các chuyên ngành:

       Quản lý đất đai

7850103

Toán - Lý – Hóa

Toán - Lý – Anh

Toán - Hóa – Sinh

Toán - Văn - Anh

30

Toán

18.00

16

Kỹ thuật mỏ

Gồm các chuyên ngành:

       Khai thác mỏ

       Khai thác lộ thiên

7520601

Toán - Lý – Hóa

Toán - Lý – Anh

Văn - Toán – Lý

Toán - Văn - Anh

40

Toán

18.00

17

Kỹ thuật tuyển khoáng

Gồm các chuyên ngành:

       Tuyển khoáng và Tuyển luyện quặng kim loại

7520607

Toán - Lý – Hóa

Toán - Lý – Anh

Toán - Văn – Anh

Toán - Hóa - Anh

20

Toán

19.40

18

Kỹ thuật xây dựng

Gồm các chuyên ngành:

       Xây dựng công trình ngầm và mỏ

       Xây dựng công trình ngầm

       Xây dựng dân dụng và công nghiệp

       Xây dựng hạ tầng cơ sở

7580201

Toán - Lý – Hóa

Toán - Lý – Anh

Văn - Toán - Lý

Toán - Hóa - Anh

50

Toán

18.00

19

Kỹ thuật hoá học - Chương trình tiên tiến

Gồm các chuyên ngành:

       Lọc – Hóa dầu

7520301

Toán - Lý – Hóa

Toán - Lý – Anh

Toán - Văn – Anh

Toán - Hóa - Anh

10

Toán

19.80

20

Địa tin học

7480206

Toán - Lý – Hóa

Toán - Lý – Anh

Văn - Toán - Lý

Toán - Hóa – Anh

20

Toán

21.20

  1. Quy định về hồ sơ
  • Các giấy tờ thí sinh nộp kèm theo gồm:

Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (chi tiết).

+ Bản sao các giấy tờ ưu tiên (nếu có).

  • Thí sinh nộp 1 bộ hồ sơ có thể đăng ký xét tuyển vào nhiều ngành (Tối đa 4 ngành).
  • Hướng dẫn ghi điểm xét tuyển - ví dụ tổ hợp A00:

 

Toán

Hóa

Kỳ 1 lớp 11

5.5

6.5

7.3

Kỳ 2 lớp 11

5.7

6.1

7.2

Kỳ 1 lớp 12

5.9

6.3

7.4

Toán = (5.5 +5.7 +5.9)/3 = 5.7

Lý =       (6.5+6.1+6.3)/3 = 6.3

Hóa =    (7.3+7.2+7.4)/3 = 7.3

Điểm xét tuyển: = 5.7 + 6.3 + 7.3 = 19.3

Nhập vào là 19.3

  1. Hình thức đăng ký ( Đăng kí xét tuyển theo một trong ba hình thức sau ) :
  • Đăng ký trực tuyến: dkxt.humg.edu.vn
  • Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa, số 18 Phố Viên, Phường Đức Thắng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
  • Nộp hồ sơ qua đường bưu điện theo thư đảm bảo hoặc chuyển phát nhanh theo địa chỉ Phòng Đào tạo Đại học, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, số 18 Phố Viên, Phường Đức Thắng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
  1. Thời gian nộp hồ sơ:
  • Đợt 2: Từ ngày 12/08  đến ngày 27/09/2020 (Thông báo kết quả dự kiến ngày 05/10/2020)
  • Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học phải nộp bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2020 (xem thông báo chi tiết trên website).
  1. Lệ phí nộp hồ sơ xét tuyển theo học bạ:
  • 30.000 đồng / 1 ngành
  • Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến, Sau khi đăng ký xong cần nộp lệ phí bằng cách chuyển tiền về:
  • Tài khoản: 2151 000 0006942
  • Tên tài khoản: Trường Đại học Mỏ - Địa chất
  • Tại: Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - CN Cầu Giấy
  • Số tiền: xx.xxx VND
  • Nội dung: Nguyễn Văn A  - Số CMND/thẻ căn cước -  nộp lệ phí đăng ký xét tuyển học bạ