CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
UNDERGRADUATE PROGRAM
Tên chương trình: Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Hóa học Advanced Program in Chemical Engineering
Trình độ đào tạo: Đại học (Kỹ sư) Undergraduate (Engineer)
Ngành đào tạo: Kỹ thuật Hóa học Chemical Engineering
Loại hình đào tạo: Chính quy tập trung Full-time
1. THỜI GIAN ĐÀO TẠO THEO THIẾT KẾ - Program Duration
5 năm (5 years) Gồm 1 kỳ học tăng cường tiếng Anh và 1 học kỳ làm luận văn tốt nghiệp
Including 1 quarter of Advance English Training and 1 quarter for thesis research and writing.
2. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA – Required Total Credits
194 tín chỉ không kể chương trình bồi dưỡng nâng cao trình độ tiếng Anh học song song trong năm học thứ nhất, không bao gồm Giáo dục Thể chất và Giáo dục Quốc phòng.
Total credit is 194 which excludes English improvement program during the freshman and Physical and National Security Education.
3. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH – Curriculum
Cấu trúc chương trình đào tạo (Curriculum structure)
KHỐI KIẾN THỨC
(Courses)
|
SỐ TC (No. Credits)
|
Các học phần bắt buộc
(162 TC)
Compulsary courses
(162 Credits)
|
1
|
Kiến thức giáo dục đại cương
General Education (Mathematics, Physics, Chemistry, Biology, English)
|
77
|
3
|
Kiến thức cơ sở ngành
Major core courses
|
44
|
4
|
Kiến thức chuyên ngành
Concentration courses
|
33
|
5
|
Thực tập tốt nghiệp và thiết kế tốt nghiệp
Graduation practice and Graduation Thesis
|
8
|
Các học phần tự chọn
(32 TC)
Elective courses
(32 Credits)
|
6
|
Các học phần tự chọn
Elective Courses
|
32
|
Tổng cộng – Total
|
194
|
4. KẾ HOẠCH HỌC TẬP – CURRICULUM
4.1. KẾ HOẠCH HỌC TẬP – CURRICULUM
Bảng 1. Kế hoạch học tập Chương trình tiên tiến - Đại học Mỏ - Địa chất
(Table 1 – Curriculum of the Advance Program in Chemical Engineering at HUMG)
Học kỳ
Quarter
|
Mã số
Code
|
Môn học/Course
|
Số tín chỉ
No. Credit
|
NĂM THỨ NHẤT – 1ST YEAR
|
Học kỳ I
1st Quarter
|
|
Bồi dưỡng nâng cao tiếng Anh
English Improvement Program
|
15
|
Học kỳ II
2nd Quarter
|
ECH 80
|
Chemical Engineering Profession – Giới thiệu nghề nghiệp ngành Kỹ thuật Hóa học
|
1
|
CHE 2A
|
Hóa học 1 - Chemistry
|
5
|
MAT 21A
|
Phép tính 1- Calculus
|
4
|
HIS 1
|
Nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lê nin 1 - Basic Principles of Marxism – Leninism 1
|
2
|
HIS 2
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam - Revolutionary Way of Vietnam Communist Party
|
2
|
ENL 1
|
Tiếng Anh 1 - English
|
4
|
Tổng số tín chỉ - Total
|
18
|
Học kỳ III
3rd Quarter
|
CHE 2B
|
Hóa học - Chemistry
|
5
|
MAT 21B
|
Phép tính 2 - Calculus
|
4
|
HIS 3
|
Nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lê nin 2 - Basic Principles of Marxism – Leninism 2
|
3
|
HIS 4
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh – Ho Chi Minh’s Though
|
2
|
PHIS 1
|
Giáo dục thể chất – Physical Education 1
|
1
|
ECM 5
|
Phân tích trong Kỹ thuật Hóa học và Khoa học vật liệu - Analysis in Chemical Engineering & Materials Science
|
2
|
Tổng số tín chỉ - Total
|
17
|
NĂM THỨ HAI – 2ND YEAR
|
Học kỳ I
1st Quarter
|
CHE 2C
|
Hóa học 3- Chemistry
|
5
|
MAT 21 C
|
Phép tính 3 - Calculus
|
4
|
ENL 2
|
Tiếng Anh 2 - English
|
2
|
ENG 45
|
Tính chất vật liệu - Properties of Materials
|
4
|
PHIS 2
|
Giáo dục thể chất – Physical Education 2
|
2
|
Tổng số tín chỉ - Total
|
17
|
Học kỳ II
2nd Quarter
|
CHE 128A
|
Hóa hữu cơ 1 - Organic Chemistry
|
3
|
ECM 6
|
Phương pháp tính trong kỹ thuật hóa học và khoa học vật liệu - Computers in Chemical Engineering & Materials Science
|
4
|
MAT 21D
|
Phân tích Véctơ - Vector Analysis
|
4
|
PHY 9A
|
Vật lý 1 - Classical Physics
|
5
|
Tổng số tín chỉ - Total
|
16
|
Học kỳ III
3rd Quarter
|
CHE 128B
|
Hóa Hữu cơ 2 - Organic Chemistry
|
3
|
MAT 22A
|
Đại số tuyến tính - Linear Algebra
|
3
|
PHY 9B
|
Vật lý 2 - Classical Physics
|
5
|
ECH 51
|
Cân bằng vật liệu - Material Balance
|
4
|
CHE 129A
|
Thí nghiệm Hóa hữu cơ - Organic Chemistry Laboratory
|
2
|
Tổng số tín chỉ - Total
|
17
|
NĂM THỨ BA – 3RD YEAR
|
Học kỳ I
1st Quarter
|
PHY 9C
|
Vật lý 3 - Classical Physics
|
5
|
MAT 22B
|
Phương trình vi phân - Differential Equations
|
3
|
CHE 110A
|
Hóa lý 1 - Physical Chemistry
|
4
|
ECH 140
|
Phân tích kỹ thuật hóa học - Chemical Engineering Analysis
|
4
|
Tổng số tín chỉ
|
16
|
Học kỳ II
2nd Quarter
|
ECH 152A
|
Nhiệt động học - Thermodynamics
|
3
|
CHE 110B
|
Hóa lý 2 - Physical Chemistry
|
4
|
BIS 102
|
Công nghệ sinh học - Biomolecules
|
3
|
ECH 141
|
Cơ học chất lỏng - Transport Phenomena (Fluids)
|
4
|
Tổng số tín chỉ
|
14
|
Học kỳ III
3rd Quarter
|
ECH 142
|
Truyền nhiệt - Transport Phenomena (Heat)
|
4
|
ECH 152B
|
Nhiệt động học 2 - Thermodynamics
|
4
|
Technical Elective
|
Môn học lựa chọn trong Kỹ thuật Hóa học và Khoa học Technical Elective for Chemical Engineering
|
4
|
CHMS Elective
|
Môn học lựa chọn trong Kỹ thuật Hóa học và Khoa học vật liệu - Electives in Chemical Engineering & Materials Science
|
3
|
Tổng số tín chỉ - Total
|
15
|
NĂM THỨ TƯ – 4TH YEAR
|
Học kỳ I
1st Quarter
|
Major Elective
|
Môn học lựa chọn cho chuyên ngành Lọc – Hóa dầu - Major Electives in Oil Refining and Petrochemistry Engineering
|
4
|
ECH 143
|
Truyền khối - Transport Phenomena (Mass)
|
4
|
Technical Elective
|
Môn học lựa chọn cho ngành Kỹ thuật Hóa học - Technical Elective for Chemical Engineering
|
3
|
CHMS Elective
|
Môn học lựa chọn trong Kỹ thuật Hóa học và Khoa học Vật liệu - Electives in Chemical Engineering & Materials Science
|
3
|
Tổng số tín chỉ - Total
|
14
|
Học kỳ II
2nd Quarter
|
ECH 158A
|
Thiết kế 1 - Design
|
4
|
ECH 155A
|
Thí nghiệm Kỹ thuật Hóa học - Chemical Engineering Laboratory
|
4
|
ECH 146
|
Động học - Kinetics
|
5
|
Technical Elective
|
Môn học lựa chọn trong Kỹ thuật Hóa học - Technical Elective for Chemical Engineering
|
3
|
Tổng số tín chỉ - Total
|
16
|
Học kỳ III
3rd Quarter
|
ECH 158B
|
Thiết kế 2 - Design
|
4
|
ECH 155B
|
Thí nghiệm Kỹ thuật Hóa học - Chemical Engineering Laboratory
|
4
|
ECH 157
|
Điều khiển quá trình - Process Control
|
4
|
Major Elective
|
Môn học lựa chọn chuyên ngành Lọc – Hóa dầu - Major Electives in Oil Refining and Petrochemistry Engineering
|
4
|
Tổng số tín chỉ - Total
|
16
|
NĂM THỨ NĂM –5TH YEAR
|
Học kỳ I
1st Quarter
|
ECH 158C
|
Thiết kế 3 - Design
|
4
|
Major Elective
|
Môn học lựa chọn chuyên ngành Lọc – Hóa dầu - Major Electives in Oil Refining and Petrochemistry Engineering
|
4
|
Major Elective
|
Môn học lựa chọn chuyên ngành Lọc – Hóa dầu - Major Electives in Oil Refining and Petrochemistry Engineering
|
4
|
Tổng số tín chỉ - Total
|
12
|
Học kỳ II 2nd Quarter
|
Thực tập và viết Đồ án tốt nghiệp - THESIS Research and Writing
|
6
|
4.2CÁC MÔN HỌC TRONG PHẦN TỰ CHỌN – Elective Courses
Các môn học trong học phần tự chọn dưới đây, sinh viên cần phải đăng ký với bộ môn và phải được chấp thuận trước khi học.
For the courses in the electives courses below student must register and get the permission from the Department of Oil Refining and Petrochemistry before studying.
1. Tối thiểu 6 TC trong học phần “CHMS Electives” được lựa chọn từ một trong những học phần sau:
At least 6 credits in the CHMS Electives must be selected from the following courses:
Bảng 2. Danh sách môn học trong học phần “CHMS Electives” – CTTT
Table 2 – List of courses in the CHMS Electives
Mã số - Code
|
Môn học/ Course
|
Số tín chỉ No.Credit
|
CHE 110C
|
Hóa lý - Physical Chemistry
|
4
|
ECH 144
|
Lưu biến học và chế biến polyme - Rheology and Polymer Processing
|
3
|
ECH 160
|
Chế biến sinh học - Fundamentals of Biomanufacturing
|
3
|
ECH 161A
|
Kỹ thuật Hóa sinh - Biochemical Engineering Fundamentals
|
4
|
ECH 166
|
Xúc tác – Catalysis
|
3
|
ECH 170
|
Hiện tượng bề mặt và keo tụ - Introduction to Colloid and Surface Phenomena
|
3
|
EMS 146
|
Động học - Kinetics
|
3
|
EMS 147
|
Nguyên lý Khoa học vật liệu Polyme - Principles of Polymer Materials Science
|
3
|
EMS 181
|
Chế tạo vật liệu - Materials Processing
|
4
|
ECM 146
|
Phân tách sinh học – Bioseparations
|
5
|
2. Tối thiểu 10 TC trong học phần “Technical Electives” được lựa chọn từ một trong những học phần sau (Bảng 3) At least 10 credits must be selected in the Technical Electives courses listed below
Bảng 3. Danh sách môn học trong học phần “Technical Electives” – CTTT
Table 3. List of courses in the Technical Electives
Mã số - Code
|
Môn học/Course
|
Số tín chỉ No.Credit
|
CHE 110C
|
Hóa lý - Physical Chemistry
|
4
|
CHE115
|
Phân tích dụng cụ - Instrumental Analysis
|
4
|
ECH 144
|
Lưu biến học và chế biến polyme - Rheology and Polymer Processing
|
3
|
ECH 160
|
Chế biến sinh học - Fundamentals of Biomanufacturing
|
3
|
ECH 161A
|
Kỹ thuật Hóa sinh - Biochemical Engineering Fundamentals
|
4
|
ECH 166
|
Xúc tác – Catalysis
|
3
|
ECH 170
|
Hiện tượng bề mặt và keo tụ - Introduction to Colloid and Surface Phenomena
|
3
|
EMS 147
|
Nguyên lý Khoa học vật liệu và polyme - Principles of Polymer Materials Science
|
3
|
EMS 172
|
Tính chất quang, từ, điện của vật liệu - Electronic, Optical and Magnetic Properties of Materials
|
4
|
EMS 172L
|
Thí nghiệm Tính chất quang, từ, điện của vật liệu Electronic, Optical and Magnetic Properties Laboratory
|
2
|
EMS 180
|
Vật liệu Thiết kế Kỹ thuật - Materials in Engineering Design
|
4
|
EMS 181
|
Chế biến vật liệu - Materials Processing
|
4
|
EMS 182
|
Phân tích sai hỏng - Failure Analysis
|
4
|
3. Tối thiểu 16 TC trong học phần “Major Electives” được lựa chọn từ một trong những học phần sau (Bảng 4) At least 16 credits must be selected in the Major Electives listed below
Bảng 4. Danh sách môn học trong học phần “Major Electives” – CTTT
Table 4. List of couses in the Major Electives.
Mã số - Code
|
Môn học - Course
|
Số tín chỉ No. Credit
|
ADECH 01
|
Hóa học dầu mỏ - Chemistry of Petroleum
|
4
|
ADECH 02
|
Công nghệ lọc dầu - Oil Refining Technology
|
4
|
ADECH 03
|
Công nghệ chế biến khí - Gas Conditioning and Processing
|
4
|
ADECH 04
|
Công nghệ Hóa dầu - Petrochemical Technology
|
4
|
ADECH 05
|
Công nghệ nhiên liệu sạch - Clean Fuel Technology
|
4
|
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
UNDERGRADUATE PROGRAM
Tên chương trình: Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Hóa học Advanced Program in Chemical Engineering
Trình độ đào tạo: Đại học (Kỹ sư) Undergraduate (Engineer)
Ngành đào tạo: Kỹ thuật Hóa học Chemical Engineering
Loại hình đào tạo: Chính quy tập trung Full-time
1 MỤC TIÊU ĐÀO TẠO – Educational Objectives
Mục tiêu của chương trình là tạo ra một chương trình đào tạo linh hoạt, mềm dẻo, cho phép sinh viên tiếp cận được các thành tựu phát triển mới nhất trong lĩnh vực Kỹ thuật Hóa học; cung cấp cho sinh viên các kiến thức kỹ thuật chuyên sâu, phát triển suy luận, nghiên cứu giải quyết các vấn đề chung của các khoa học kỹ thuật và công nghệ hóa học, chế biến dầu và khí. Các sinh viên sau khi tốt nghiệp ra trường có khả năng
- Áp dụng các kiến thức toán học, khoa học và kỹ thuật để giải quyết các vấn đề trong kỹ thuật hóa học, chế biến dầu và khí.
- Làm việc theo nhóm để thiết kế, đánh giá các thành phần, các hệ thống hoặc các quá trình công nghệ hóa học, chế biến dầu và khí.
- Có khả năng tự học, tự nghiên cứu, tư duy logic và phương pháp luận nghiên cứu khoa học
- Tham gia vào các nghiên cứu, học tập nâng cao, nắm bắt được các vấn đề cơ bản đương đại của Kỹ thuật Hóa học và chế biến dầu khí.
- Có thể làm việc trong nhiều lĩnh vực như trong nền công nghiệp dầu khí, công nghệ hóa học và môi trường.
- Có thể trình bày, trao đổi, giao tiếp một cách hiệu quả cả tiếng Anh và tiếng Việt.
- Thành thạo Anh ngữ và có thể làm việc ở môi trường quốc tế.
- Giải quyết các vấn đề đạo đức, chuyên môn và xã hội liên quan.
The objectives are to provide a flexible curriculum that enable students to keep up-to-date the latest developments in the field of chemical engineering and oil and gas processing, to provide distinctive knowledge in the area of engineering, and to develop critical thinking for solving problems. The outcomes from the program are characterized by the following capabilities of students
- Apply mathematics, science, and engineering to solve problems emerged in the chemical engineering and oil and gas processing fields.
- Work in multidisciplinary teams to design and evaluate components, systems or processes in the characterization of chemical engineering and oil and gas processing fields.
- Ability to self-study and research, to have logical thinking and scientific methodology. Address ethical, professional, and societal problems associated with the interactions between biological and non-biological systems.
- Engage in advanced study, life-long learning, and be aware of current issues in chemical engineering and oil and gas processing fields.
- Professional employment in areas such as petroleum industry, chemical and environmental.
- Communicate effectively.
- Effluent in English
2 THỜI GIAN ĐÀO TẠO THEO THIẾT KẾ - Program Duration
4 năm (4 years) Gồm 1 kỳ học tăng cường tiếng Anh và 1 học kỳ làm luận văn tốt nghiệp
Including 1 quarter of Advance English Training and 1 quarter for thesis research and writing.
3 KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA – Required Total Credits
165 tín chỉ không kể chương trình bồi dưỡng nâng cao trình độ tiếng Anh học song song trong năm học thứ nhất, không bao gồm Giáo dục Thể chất và Giáo dục Quốc phòng.
Total credit is 165 which excludes English improvement program during the freshman and Physical and National Security Education
4 NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH – Curriculum
Cấu trúc chương trình đào tạo (Curriculum structure)
KHỐI KIẾN THỨC
(Courses)
|
SỐ TC (No. Credits)
|
Các học phần bắt buộc
(146 TC)
Compulsary courses
(146 Credits)
|
1
|
Kiến thức giáo dục đại cương
General Education (Mathematics, Physics, Chemistry, Biology, English,…)
|
65
|
3
|
Kiến thức cơ sở ngành
Major core courses
|
46
|
4
|
Kiến thức chuyên ngành
Concentration courses
|
30
|
5
|
Thực tập tốt nghiệp và thiết kế tốt nghiệp
Graduation practice and Graduation Thesis
|
6
|
Các học phần tự chọn
(18 TC)
Elective courses
(18 Credits)
|
6
|
Các học phần tự chọn
Elective Courses
|
18
|
Tổng cộng – Total
|
165
|
5 KẾ HOẠCH HỌC TẬP – CURRICULUM
5.1 KẾ HOẠCH HỌC TẬP – CURRICULUM
Bảng 1. Kế hoạch học tập Chương trình tiên tiến - Đại học Mỏ - Địa chất
(Table 1 – Curriculum of the Advance Program in Chemical Engineering at HUMG)
I. Kiến thức giáo dục đại cương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Khối lượng
|
Số chuyên ngành học trong học kỳ
|
Ghi chú
|
A(X-Y-Z)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1. Kiến thức toán và khoa học, tự nhiên (Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học)
|
46
|
1
|
MAT 21A1
|
Phép tính 1- Calculus 1
|
3
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
MAT 21B1
|
Phép tính 2 - Calculus 2
|
3
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
MAT 21C1
|
Phép tính 3 - Calculus 3
|
3
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
4
|
MAT 21D1
|
Phân tích Véctơ - Vector Analysis
|
3
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
5
|
MAT 22A
|
Đại số tuyến tính - Linear Algebra
|
3
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
6
|
MAT 22B
|
Phương trình vi phân - Differential Equations
|
3
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
7
|
PHY 9A1
|
Vật lý 1 - Classical Physics 1
|
4
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
8
|
PHY 9B1
|
Vật lý 2 - Classical Physics 2
|
4
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
9
|
PHY 9C1
|
Vật lý 3 - Classical Physics 3
|
4
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
10
|
CHE 2A1
|
Hóa học 1 - Chemistry 1
|
4
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
CHE 2B
|
Hóa học 2 - Chemistry 2
|
5
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
CHE 2C
|
Hóa học 3 - Chemistry 3
|
5
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
13
|
BIS 102B
|
Công nghệ sinh học - Biomolecules
|
2
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
2. Kiến thức chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội
|
13
|
1
|
HIS 6
|
Triết học Mác – Lênin – Philosophy of Marxism and Leninism
|
3
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
7020102
|
2
|
HIS 7
|
Kinh tế chính trị Mác – Lênin – Political economics of Marxism and Leninism
|
2
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
7020302
|
3
|
HIS 5
|
Pháp luật đại cương – General Laws
|
2
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
7020104
|
4
|
HIS 4
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh – Ho Chi Minh’s Though
|
2
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
7020201
|
5
|
HIS 8
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học – Scientific socialism
|
2
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
3020202
|
6
|
HIS 9
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam – History of Vietnamese communist party
|
2
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
7020303
|
3. Tiếng Anh
|
6
|
1
|
ENL 1
|
Tiếng Anh 1 - English 1
|
4
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ENL 2
|
Tiếng Anh 2 – English 2
|
2
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
4. Giáo dục thể chất
|
3
|
1
|
PHIS 1
|
Giáo dục thể chất – Physical Education 1
|
1
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
7010701
|
2
|
PHIS 2
|
Giáo dục thể chất – Physical Education 2
|
1
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
7010702
|
3
|
PHIS 3
|
Giáo dục thể chất – Physical Education 3
|
1
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
7010703
|
5. Giáo dục quốc phòng – National Defence Education
|
8
|
1
|
7300101
|
Công tác quốc phòng - an ninh
|
2
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
7300102
|
Đường lối quân sự của Đảng
|
3
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
7300201
|
Quân sự chung và chiến thuật
|
3
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. 1 Cơ sở ngành
|
80
|
STT
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Khối lượng
|
Số chuyên ngành học trong học kỳ
|
Ghi chú
|
A(X-Y-Z)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
ECH 80
|
Giới thiệu nghề nghiệp ngành Kỹ thuật Hóa học – Chemical Engineering Profession
|
1
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ECM 5
|
Phân tích trong Kỹ thuật Hóa học và Khoa học vật liệu - Analysis in Chemical Engineering & Materials Science
|
2
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
CHE 128A
|
Hóa hữu cơ 1 - Organic Chemistry 1
|
3
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
4
|
ENG 45
|
Tính chất vật liệu – Properties of Materials
|
4
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
5
|
CHE 128B
|
Hóa Hữu cơ 2 - Organic Chemistry 2
|
3
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
6
|
ECH 140
|
Phương pháp toán học trong kỹ thuật hóa học và hóa sinh – Mathematical methods in biochemical and chemical engineering
|
4
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
7
|
ECH 152A
|
Nhiệt động học 1 - Thermodynamics 1
|
3
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
8
|
CHE 110A1
|
Hóa lý 1 - Physical Chemistry 1
|
2
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
9
|
ECH 51
|
Cân bằng vật liệu - Material Balance
|
4
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
10
|
ECH 141
|
Cơ học chất lỏng - Transport Phenomena (Fluids)
|
4
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
11
|
CHE 129A
|
Thí nghiệm Hóa hữu cơ - Organic Chemistry Laboratory
|
2
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
12
|
ECM 6
|
Phương pháp tính trong kỹ thuật hóa học và khoa học vật liệu - Computers in Chemical Engineering & Materials Science
|
4
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
13
|
ECH 142
|
Truyền nhiệt - Transport Phenomena (Heat)
|
4
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
14
|
ECH 152B
|
Nhiệt động học 2 - Thermodynamics 2
|
4
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
15
|
CHE 110B1
|
Hóa lý 2 - Physical Chemistry 2
|
2
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
16
|
CHMS Elective
|
Môn học lựa chọn trong Kỹ thuật Hóa học và Khoa học vật liệu - Electives in Chemical Engineering & Materials Science
|
2
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
17
|
ECH 158A
|
Thiết kế 1 – Design 1
|
4
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
18
|
ECH 143
|
Truyền khối - Transport Phenomena (Mass)
|
4
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
19
|
ECH 155A
|
Thí nghiệm Kỹ thuật Hóa học - Chemical Engineering Laboratory
|
4
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
20
|
ECH 146A
|
Động học - Kinetics
|
4
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
21
|
ECH 157
|
Điều khiển quá trình - Process Control
|
4
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
22
|
ECH 158B
|
Thiết kế 2 - Design 2
|
4
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
23
|
ECH 155B
|
Thí nghiệm Kỹ thuật Hóa học - Chemical Engineering Laboratory
|
2
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
24
|
CHMS Elective
|
Môn học lựa chọn trong Kỹ thuật Hóa học và Khoa học Vật liệu - Electives in Chemical Engineering & Materials Science
|
2
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
25
|
ECH 158C
|
Thiết kế 3 - Design 3
|
4
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
II. 2 Chuyên ngành, thực tập và luận văn tốt nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.2.1 Lọc hóa dầu
|
20
|
STT
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Khối lượng
|
Số chuyên ngành học trong học kỳ
|
Ghi chú
|
A(X-Y-Z)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
THESIS
|
Thực tập và viết Đồ án tốt nghiệp – THESIS Research and Writing
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
2
|
Technical Elective
|
Môn học lựa chọn trong Kỹ thuật Hóa học - Technical Elective for Chemical Engineering
|
2
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
3
|
Technical Elective
|
Môn học lựa chọn cho ngành Kỹ thuật Hóa học - Technical Elective for Chemical Engineering
|
2
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
4
|
Technical Elective
|
Môn học lựa chọn trong Kỹ thuật Hóa học - Technical Elective for Chemical Engineering
|
2
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
5
|
Major Elective
|
Môn học lựa chọn chuyên ngành Lọc – Hóa dầu - Major Electives in Oil Refining and Petrochemistry Engineering
|
2
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
6
|
Major Elective
|
Môn học lựa chọn chuyên ngành Lọc – Hóa dầu - Major Electives in Oil Refining and Petrochemistry Engineering
|
2
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
7
|
Major Elective
|
Môn học lựa chọn chuyên ngành Lọc – Hóa dầu - Major Electives in Oil Refining and Petrochemistry Engineering
|
2
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
8
|
Major Elective
|
Môn học lựa chọn chuyên ngành Lọc – Hóa dầu - Major Electives in Oil Refining and Petrochemistry Engineering
|
2
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
5.2 CÁC MÔN HỌC TRONG PHẦN TỰ CHỌN – Elective Courses
Các môn học trong học phần tự chọn dưới đây, sinh viên cần phải đăng ký với bộ môn và phải được chấp thuận trước khi học.
For the courses in the electives courses below student must register and get the permission from the Department of Oil Refining and Petrochemistry before studying.
1. Tối thiểu 4 TC trong học phần “CHMS Electives” được lựa chọn từ một trong những học phần sau:
At least 4 credits in the CHMS Electives must be selected from the following courses:
Bảng 2. Danh sách môn học trong học phần “CHMS Electives” – CTTT
Table 2 – List of courses in the CHMS Electives
STT
|
Mã môn học
|
Tên môn học
|
Số tín chỉ
|
1
|
CHE 110C
|
Hóa lý 3 - Physical Chemistry 3
|
4
|
2
|
ECH 144
|
Lưu biến học và chế biến polyme - Rheology and Polymer Processing
|
3
|
3
|
ECH 160A
|
Chế biến sinh học - Fundamentals of Biomanufacturing
|
2
|
4
|
ECH 161A
|
Kỹ thuật Hóa sinh - Biochemical Engineering Fundamentals
|
4
|
5
|
ECH 166A
|
Xúc tác – Catalysis
|
2
|
6
|
ECH 170
|
Hiện tượng bề mặt và keo tụ - Introduction to Colloid and Surface Phenomena
|
3
|
7
|
EMS 146
|
Động học - Kinetics
|
3
|
8
|
EMS 147A
|
Nguyên lý Khoa học vật liệu Polyme - Principles of Polymer Materials Science
|
2
|
9
|
EMS 181A
|
Chế tạo vật liệu - Materials Processing
|
2
|
10
|
ECM 146
|
Phân tách sinh học – Bioseparations
|
5
|
11
|
ECH 143A
|
Đồ án Quá trình và Thiết bị Công nghệ hóa học – Topics on unit operations of chemical engineering
|
2
|
2. Tối thiểu 6 TC trong học phần “Technical Electives” được lựa chọn từ một trong những học phần sau (Bảng 3) At least 6 credits must be selected in the Technical Electives courses listed below
Bảng 3. Danh sách môn học trong học phần “Technical Electives” – CTTT
Table 3. List of courses in the Technical Electives
STT
|
Mã môn học
|
Tên môn học
|
Số tín chỉ
|
1
|
CHE 110C
|
Hóa lý - Physical Chemistry
|
4
|
2
|
CHE115A
|
Phân tích dụng cụ - Instrumental Analysis
|
2
|
3
|
ECH 144
|
Lưu biến học và chế biến polyme - Rheology and Polymer Processing
|
3
|
4
|
ECH 160A
|
Chế biến sinh học - Fundamentals of Biomanufacturing
|
2
|
5
|
ECH 161A
|
Kỹ thuật Hóa sinh - Biochemical Engineering Fundamentals
|
4
|
6
|
ECH 166A
|
Xúc tác – Catalysis
|
2
|
7
|
ECH 170
|
Hiện tượng bề mặt và keo tụ - Introduction to Colloid and Surface Phenomena
|
3
|
8
|
EMS 147A
|
Nguyên lý Khoa học vật liệu và polyme - Principles of Polymer Materials Science
|
2
|
9
|
EMS 172
|
Tính chất quang, từ, điện của vật liệu - Electronic, Optical and Magnetic Properties of Materials
|
4
|
10
|
EMS 172L
|
Thí nghiệm Tính chất quang, từ, điện của vật liệu Electronic, Optical and Magnetic Properties Laboratory
|
2
|
11
|
EMS 180A
|
Vật liệu Thiết kế Kỹ thuật - Materials in Engineering Design
|
2
|
12
|
EMS 181
|
Chế biến vật liệu - Materials Processing
|
4
|
13
|
EMS 182
|
Phân tích sai hỏng - Failure Analysis
|
4
|
3. Tối thiểu 8 TC trong học phần “Major Electives” được lựa chọn từ một trong những học phần sau (Bảng 4) At least 8 credits must be selected in the Major Electives listed below
Bảng 4. Danh sách môn học trong học phần “Major Electives” – CTTT
Table 4. List of courses in the Major Electives.
STT
|
Mã môn học
|
Tên môn học
|
Số tín chỉ
|
1
|
ADECH01A
|
Hóa học dầu mỏ - Chemistry of Petroleum
|
2
|
2
|
ADECH02A
|
Công nghệ lọc dầu - Oil Refining Technology
|
2
|
3
|
ADECH03A
|
Công nghệ chế biến khí - Gas Conditioning and Processing
|
2
|
4
|
ADECH04A
|
Công nghệ Hóa dầu - Petrochemical Technology
|
2
|
5
|
ADECH05A
|
Công nghệ nhiên liệu sạch - Clean Fuel Technology
|
2
|
6
|
ADECH02A1
|
Đồ án Công nghệ lọc dầu - Topics on Oil Refining Technology
|
2
|
7
|
ADECH03A1
|
Đồ án Công nghệ chế biến khí - Topics on Gas Conditioning and Processing
|
2
|
8
|
ADECH04A1
|
Đồ án Công nghệ Hóa dầu - Topics on Petrochemical Technology
|
2
|