Chương trình tiên tiến Kỹ thuật hóa học (Advanced Program in Chemical Engineering)

09/09/2019

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI  HỌC

UNDERGRADUATE PROGRAM

            Tên chương trình:     Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Hóa học Advanced Program in Chemical Engineering

            Trình độ đào tạo:      Đại học (Kỹ sư) Undergraduate (Engineer)

            Ngành đào tạo:         Kỹ thuật Hóa học Chemical Engineering                               

            Loại hình đào tạo:    Chính quy tập trung Full-time

1.      THỜI GIAN ĐÀO TẠO THEO THIẾT KẾ - Program Duration

5 năm (5 yearsGồm 1 kỳ học tăng cường tiếng Anh và 1 học kỳ làm luận văn tốt nghiệp

Including 1 quarter of Advance English Training and 1 quarter for thesis research and writing.

2.      KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA – Required Total Credits

194 tín chỉ không kể chương trình bồi dưỡng nâng cao trình độ tiếng Anh học song song trong năm học thứ nhất, không bao gồm Giáo dục Thể chất và Giáo dục Quốc phòng.

Total credit is 194 which excludes English improvement program during the freshman and Physical and National Security Education.

3.      NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH  –  Curriculum

Cấu trúc chương trình đào tạo (Curriculum structure)

KHỐI KIẾN THỨC

(Courses)

SỐ TC       (No. Credits)

Các học phần bắt buộc

 (162 TC)

Compulsary courses

(162 Credits)

1

Kiến thức giáo dục đại cương

General Education (Mathematics, Physics, Chemistry, Biology, English)

77

3

Kiến thức cơ sở ngành

Major core courses

44

4

Kiến thức chuyên ngành

Concentration courses  

33

5

Thực tập tốt nghiệp và thiết kế tốt nghiệp

Graduation practice and Graduation Thesis

8

Các học phần  tự chọn

(32 TC)

Elective courses

(32 Credits)

6

Các học phần tự chọn

Elective Courses

32

Tổng cộng – Total

194

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.      KẾ HOẠCH HỌC TẬP – CURRICULUM

4.1. KẾ HOẠCH HỌC TẬP – CURRICULUM

Bảng 1. Kế hoạch học tập Chương trình tiên tiến - Đại học Mỏ - Địa chất

(Table 1 – Curriculum of the Advance Program in Chemical Engineering at HUMG)

Học kỳ

Quarter

Mã số

Code

Môn học/Course

Số tín chỉ

No. Credit

NĂM THỨ NHẤT – 1ST YEAR

Học kỳ I

 1st Quarter

 

Bồi dưỡng nâng cao tiếng Anh

English Improvement Program

15

Học kỳ II

2nd  Quarter

ECH 80

Chemical Engineering Profession – Giới thiệu nghề nghiệp ngành Kỹ thuật Hóa học

1

CHE 2A

Hóa học 1 - Chemistry

5

MAT 21A

Phép tính 1- Calculus

4

HIS 1

Nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lê nin 1 - Basic Principles of Marxism – Leninism 1

2

HIS 2

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam - Revolutionary Way of Vietnam Communist Party

2

ENL 1

Tiếng Anh 1 - English

4

Tổng số tín chỉ - Total

18

Học kỳ III

3rd Quarter

CHE 2B

Hóa học - Chemistry

5

MAT 21B

Phép tính 2 - Calculus

4

HIS 3

Nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lê nin 2 - Basic Principles of Marxism – Leninism 2

3

HIS 4

Tư tưởng Hồ Chí Minh – Ho Chi Minh’s Though

2

PHIS 1

Giáo dục thể chất – Physical Education 1

1

ECM 5

Phân tích trong Kỹ thuật Hóa học và Khoa học vật liệu - Analysis in Chemical Engineering & Materials Science

2

Tổng số tín chỉ - Total

17

NĂM THỨ HAI – 2ND YEAR

Học kỳ I   

1st Quarter       

CHE 2C

Hóa học 3- Chemistry

5

MAT 21 C

Phép tính 3 - Calculus

4

ENL 2

Tiếng Anh 2 - English

2

ENG 45

Tính chất vật liệu - Properties of Materials

4

PHIS 2

Giáo dục thể chất – Physical Education 2

2

Tổng số tín chỉ - Total

17

Học kỳ II 

 2nd  Quarter                  

CHE 128A

Hóa hữu cơ 1 - Organic Chemistry

3

ECM 6

Phương pháp tính trong kỹ thuật hóa học và khoa học vật liệu - Computers in Chemical Engineering & Materials Science

4

MAT 21D

Phân tích Véctơ - Vector Analysis

4

PHY 9A

Vật lý 1 - Classical Physics

5

Tổng số tín chỉ - Total

16

Học kỳ III   

3rd  Quarter 

CHE 128B

Hóa Hữu cơ 2 - Organic Chemistry

3

MAT 22A

Đại số tuyến tính - Linear Algebra

3

PHY 9B

Vật lý 2 - Classical Physics

5

ECH 51

Cân bằng vật liệu - Material Balance

4

CHE 129A

Thí nghiệm Hóa hữu cơ - Organic Chemistry Laboratory

2

Tổng số tín chỉ - Total

17

 

NĂM THỨ BA – 3RD YEAR

Học kỳ I  

1st Quarter

PHY 9C

Vật lý 3 - Classical Physics

5

MAT 22B

Phương trình vi phân - Differential Equations

3

CHE 110A

Hóa lý 1 - Physical Chemistry

4

ECH 140

Phân tích kỹ thuật hóa học - Chemical Engineering Analysis

4

Tổng số tín chỉ

16

Học kỳ II  

2nd Quarter                       

ECH 152A

Nhiệt động học - Thermodynamics

3

CHE 110B

Hóa lý 2 - Physical Chemistry

4

BIS 102

Công nghệ sinh học - Biomolecules

3

ECH 141

Cơ học chất lỏng - Transport Phenomena (Fluids)

4

Tổng số tín chỉ

14

Học kỳ III   

3rd Quarter               

ECH 142

Truyền nhiệt - Transport Phenomena (Heat)

4

ECH 152B

Nhiệt động học 2 - Thermodynamics

4

Technical Elective

Môn học lựa chọn trong Kỹ thuật Hóa học và Khoa học Technical Elective for Chemical Engineering

4

CHMS Elective

Môn học lựa chọn trong Kỹ thuật Hóa học và Khoa học vật liệu - Electives in Chemical Engineering & Materials Science

3

Tổng số tín chỉ - Total

15

NĂM THỨ TƯ – 4TH YEAR

Học kỳ I  

1st Quarter

Major Elective

Môn học lựa chọn cho chuyên ngành Lọc – Hóa dầu - Major Electives in Oil Refining and Petrochemistry Engineering

4

ECH 143

Truyền khối - Transport Phenomena (Mass)

4

Technical Elective

Môn học lựa chọn cho ngành Kỹ thuật Hóa học - Technical Elective for Chemical Engineering

3

CHMS Elective

Môn học lựa chọn trong Kỹ thuật Hóa học và Khoa học Vật liệu - Electives in Chemical Engineering & Materials Science

3

Tổng số tín chỉ - Total

14

Học kỳ II    

2nd Quarter                 

ECH 158A

Thiết kế 1 - Design

4

ECH 155A

Thí nghiệm Kỹ thuật Hóa học - Chemical Engineering Laboratory

4

ECH 146

Động học - Kinetics

5

Technical Elective

Môn học lựa chọn trong Kỹ thuật Hóa học - Technical Elective for Chemical Engineering

3

Tổng số tín chỉ - Total

16

Học kỳ III

 3rd  Quarter                        

ECH 158B

Thiết kế 2 - Design

4

ECH 155B

Thí nghiệm Kỹ thuật Hóa học - Chemical Engineering Laboratory

4

ECH 157

Điều khiển quá trình - Process Control

4

Major Elective

Môn học lựa chọn chuyên ngành Lọc – Hóa dầu - Major Electives in Oil Refining and Petrochemistry Engineering

4

Tổng số tín chỉ - Total

16

NĂM THỨ NĂM –5TH YEAR

Học kỳ I

 1st Quarter                       

ECH 158C

Thiết kế 3 - Design

4

Major Elective

Môn học lựa chọn chuyên ngành Lọc – Hóa dầu - Major Electives in Oil Refining and Petrochemistry Engineering

4

Major Elective

Môn học lựa chọn chuyên ngành Lọc – Hóa dầu -  Major Electives in Oil Refining and Petrochemistry Engineering

4

Tổng số tín chỉ - Total

12

Học kỳ II 2nd Quarter

Thực tập và viết Đồ án tốt nghiệp - THESIS Research and Writing

6

 

4.2CÁC MÔN HỌC TRONG PHẦN TỰ CHỌN – Elective Courses

Các môn học trong học phần tự chọn dưới đây, sinh viên cần phải đăng ký với bộ môn và phải được chấp thuận trước khi học.

For the courses in the electives courses below student must register and get the permission from the Department of Oil Refining and Petrochemistry before studying.

1. Tối thiểu 6 TC trong học phần “CHMS Electives” được lựa chọn từ một trong những học phần sau:

At least 6 credits in the CHMS Electives must be selected from the following courses:

Bảng 2. Danh sách môn học trong học phần “CHMS Electives” – CTTT

Table 2 – List of courses in the CHMS Electives

Mã số - Code

Môn học/ Course

Số tín chỉ No.Credit

CHE 110C

Hóa lý - Physical Chemistry

4

ECH 144

Lưu biến học và chế biến polyme - Rheology and Polymer Processing

3

ECH 160

Chế biến sinh học - Fundamentals of Biomanufacturing

3

ECH 161A

Kỹ thuật Hóa sinh - Biochemical Engineering Fundamentals

4

ECH 166

Xúc tác – Catalysis

3

ECH 170

Hiện tượng bề mặt và keo tụ - Introduction to Colloid and Surface Phenomena

3

EMS 146

Động học - Kinetics

3

EMS 147

Nguyên lý Khoa học vật liệu Polyme - Principles of Polymer Materials Science

3

EMS 181

Chế tạo vật liệu - Materials Processing

4

ECM 146

Phân tách sinh học – Bioseparations

5

 

2. Tối thiểu 10 TC trong học phần “Technical Electives” được lựa chọn từ một trong những học phần sau (Bảng 3) At least 10 credits must be selected in the Technical Electives courses listed below

Bảng 3. Danh sách môn học trong học phần “Technical Electives” – CTTT

Table 3. List of courses in the Technical Electives

Mã số - Code

Môn học/Course

Số tín chỉ No.Credit

CHE 110C

Hóa lý - Physical Chemistry

4

CHE115

Phân tích dụng cụ - Instrumental Analysis

4

ECH 144

Lưu biến học và chế biến polyme - Rheology and Polymer Processing

3

ECH 160

Chế biến sinh học - Fundamentals of Biomanufacturing

3

ECH 161A

Kỹ thuật Hóa sinh - Biochemical Engineering Fundamentals

4

ECH 166

Xúc tác – Catalysis

3

ECH 170

Hiện tượng bề mặt và keo tụ - Introduction to Colloid and Surface Phenomena

3

EMS 147

Nguyên lý Khoa học vật liệu và polyme - Principles of Polymer Materials Science

3

EMS 172

Tính chất quang, từ, điện của vật liệu - Electronic, Optical and Magnetic Properties of Materials

4

EMS 172L

Thí nghiệm Tính chất quang, từ, điện của vật liệu Electronic, Optical and Magnetic Properties Laboratory

2

EMS 180

Vật liệu Thiết kế Kỹ thuật - Materials in Engineering Design

4

EMS 181

Chế biến vật liệu - Materials Processing

4

EMS 182

Phân tích sai hỏng - Failure Analysis

4

3. Tối thiểu 16 TC trong học phần “Major Electives” được lựa chọn từ một trong những học phần sau (Bảng 4) At least 16 credits must be selected in the Major Electives listed below

Bảng 4. Danh sách môn học trong học phần “Major Electives” – CTTT

Table 4. List of couses in the Major Electives.

Mã số - Code

Môn học - Course

Số tín chỉ No. Credit

ADECH 01

Hóa học dầu mỏ - Chemistry of Petroleum

4

ADECH 02

Công nghệ lọc dầu - Oil Refining Technology

4

ADECH 03

Công nghệ chế biến khí - Gas Conditioning and Processing

4

ADECH 04

Công nghệ Hóa dầu - Petrochemical Technology

4

ADECH 05

Công nghệ nhiên liệu sạch - Clean Fuel Technology

4

 

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI  HỌC

UNDERGRADUATE PROGRAM

            Tên chương trình:     Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Hóa học Advanced Program in Chemical Engineering

            Trình độ đào tạo:      Đại học (Kỹ sư) Undergraduate (Engineer)

            Ngành đào tạo:         Kỹ thuật Hóa học Chemical Engineering                               

            Loại hình đào tạo:    Chính quy tập trung Full-time

1          MỤC TIÊU ĐÀO TẠO – Educational Objectives

Mục tiêu của chương trình là tạo ra một chương trình đào tạo linh hoạt, mềm dẻo, cho phép sinh viên tiếp cận được các thành tựu phát triển mới nhất trong lĩnh vực Kỹ thuật Hóa học; cung cấp cho sinh viên các kiến thức kỹ thuật chuyên sâu, phát triển suy luận, nghiên cứu giải quyết các vấn đề chung của các khoa học kỹ thuật và công nghệ hóa học, chế biến dầu và khí. Các sinh viên sau khi tốt nghiệp ra trường có khả năng

  • Áp dụng các kiến thức toán học, khoa học và kỹ thuật  để giải quyết các vấn đề trong kỹ thuật hóa học, chế biến dầu và khí.
  • Làm việc theo nhóm để thiết kế, đánh giá các thành phần, các hệ thống hoặc các quá trình công nghệ hóa học, chế biến dầu và khí.
  • Có khả năng tự học, tự nghiên cứu, tư duy logic và phương pháp luận nghiên cứu khoa học
  • Tham gia vào các nghiên cứu, học tập nâng cao, nắm bắt được các vấn đề cơ bản đương đại của Kỹ thuật Hóa học và chế biến dầu khí.
  • Có thể làm việc trong nhiều lĩnh vực như trong nền công nghiệp dầu khí, công nghệ hóa học và môi trường.
  • Có thể trình bày, trao đổi, giao tiếp một cách hiệu quả cả tiếng Anh và tiếng Việt.
  • Thành thạo Anh ngữ và có thể làm việc ở môi trường quốc tế.
  • Giải quyết các vấn đề đạo đức, chuyên môn và xã hội liên quan.

The objectives are to provide a flexible curriculum that enable students to keep up-to-date the latest developments in the field of chemical engineering and oil and gas processing, to provide distinctive knowledge in the area of engineering, and to develop critical thinking for solving problems. The outcomes from the program are characterized by the following capabilities of students

- Apply mathematics, science, and engineering to solve problems emerged in the chemical engineering and oil and gas processing fields.

- Work in multidisciplinary teams to design and evaluate components, systems or processes in the characterization of chemical engineering and oil and gas processing fields.

- Ability to self-study and research, to have logical thinking and scientific methodology.  Address ethical, professional, and societal problems associated with the interactions between biological and non-biological systems.

- Engage in advanced study, life-long learning, and be aware of current issues in chemical engineering and oil and gas processing fields.

- Professional employment in areas such as petroleum industry, chemical and environmental.

-  Communicate effectively.

- Effluent in English

        2          THỜI GIAN ĐÀO TẠO THEO THIẾT KẾ - Program Duration

4 năm (4 years) Gồm 1 kỳ học tăng cường tiếng Anh và 1 học kỳ làm luận văn tốt nghiệp

Including 1 quarter of Advance English Training and 1 quarter for thesis research and writing.

       3          KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA – Required Total Credits

165 tín chỉ không kể chương trình bồi dưỡng nâng cao trình độ tiếng Anh học song song trong năm học thứ nhất, không bao gồm Giáo dục Thể chất và Giáo dục Quốc phòng.

Total credit is 165 which excludes English improvement program during the freshman and Physical and National Security Education

4          NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH  –  Curriculum

Cấu trúc chương trình đào tạo (Curriculum structure)

KHỐI KIẾN THỨC

(Courses)

SỐ TC       (No. Credits)

Các học phần bắt buộc

 (146 TC)

Compulsary courses

(146 Credits)

1

Kiến thức giáo dục đại cương

General Education (Mathematics, Physics, Chemistry, Biology, English,…)

65

3

Kiến thức cơ sở ngành

Major core courses

46

4

Kiến thức chuyên ngành

Concentration courses  

30

5

Thực tập tốt nghiệp và thiết kế tốt nghiệp

Graduation practice and Graduation Thesis

6

Các học phần  tự chọn

(18 TC)

Elective courses

(18 Credits)

6

Các học phần tự chọn

Elective Courses

18

Tổng cộng – Total

165

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5          KẾ HOẠCH HỌC TẬP – CURRICULUM

5.1       KẾ HOẠCH HỌC TẬP – CURRICULUM

Bảng 1. Kế hoạch học tập Chương trình tiên tiến - Đại học Mỏ - Địa chất

(Table 1 – Curriculum of the Advance Program in Chemical Engineering at HUMG)

I. Kiến thức giáo dục đại cương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Mã học phần

Tên học phần

Khối lượng

Số chuyên ngành học trong học kỳ

Ghi chú

A(X-Y-Z)

1

2

3

4

5

6

7

8

1. Kiến thức toán và khoa học, tự nhiên (Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học)

46 

1

MAT 21A1

Phép tính 1- Calculus 1

3

 

x

 

 

 

 

 

 

 

2

MAT 21B1

Phép tính 2 - Calculus 2

3

 

x

 

 

 

 

 

 

 

3

MAT 21C1

Phép tính 3 - Calculus 3

3

 

 

x

 

 

 

 

 

 

4

MAT 21D1

Phân tích Véctơ - Vector Analysis

3

 

 

x

 

 

 

 

 

 

5

MAT 22A

Đại số tuyến tính - Linear Algebra

3

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

MAT 22B

Phương trình vi phân - Differential Equations

3

 

 

 

x

 

 

 

 

 

7

PHY 9A1

Vật lý 1 - Classical Physics 1

4

 

 

x

 

 

 

 

 

 

8

PHY 9B1

Vật lý 2 - Classical Physics 2

4

 

 

x

 

 

 

 

 

 

9

PHY 9C1

Vật lý 3 - Classical Physics 3

4

 

 

 

x

 

 

 

 

 

10

CHE 2A1

Hóa học 1 - Chemistry 1

4

 

x

 

 

 

 

 

 

 

11

CHE 2B

Hóa học 2 - Chemistry 2

5

 

x

 

 

 

 

 

 

 

12

CHE 2C

Hóa học 3 - Chemistry 3

5

 

 

x

 

 

 

 

 

 

13

BIS 102B

Công nghệ sinh học - Biomolecules

2

 

 

 

 

x

 

 

 

 

2. Kiến thức chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội

13

1

HIS 6

Triết học Mác – Lênin – Philosophy of Marxism and Leninism

3

x

 

 

 

 

 

 

 

7020102

2

HIS 7

Kinh tế chính trị Mác – Lênin – Political economics of Marxism and Leninism

2

 x

 

 

 

 

 

 

 

7020302

3

HIS 5

Pháp luật đại cương – General Laws

2

 

 

 

 

 

 

 

7020104

4

HIS 4

Tư tưởng Hồ Chí Minh – Ho Chi Minh’s Though

2

 

x

 

 

 

 

 

 

7020201

5

HIS 8

Chủ nghĩa xã hội khoa học – Scientific socialism

2

 

 x

 

 

 

 

 

 

3020202

6

HIS 9

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam – History of Vietnamese communist party

2

 

 

 

 

 

 

x

 

7020303

3. Tiếng Anh

6

1

ENL 1

Tiếng Anh 1 - English 1

4

 

x

 

 

 

 

 

 

 

2

ENL 2

Tiếng Anh 2 – English 2

2

 

 

x

 

 

 

 

 

 

4. Giáo dục thể chất

3

1

PHIS 1

Giáo dục thể chất – Physical Education 1

1

x

 

 

 

 

 

 

 

7010701

2

PHIS 2

Giáo dục thể chất – Physical Education 2

1

 

x

 

 

 

 

 

 

7010702

3

PHIS 3

Giáo dục thể chất – Physical Education 3

1

 

 

 

 

 

 

x

 

7010703

5. Giáo dục quốc phòng  – National Defence Education

8

1

7300101

Công tác quốc phòng - an ninh

2

x

 

 

 

 

 

 

 

 

2

7300102

Đường lối quân sự của Đảng

3

x

 

 

 

 

 

 

 

 

3

7300201

Quân sự chung và chiến thuật

3

x

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. 1 Cơ sở ngành

80

STT

Mã học phần

Tên học phần

Khối lượng

Số chuyên ngành học trong học kỳ

Ghi chú

A(X-Y-Z)

1

2

3

4

5

6

7

8

1

ECH 80

Giới thiệu nghề nghiệp ngành Kỹ thuật Hóa học – Chemical Engineering Profession

1

 

x

 

 

 

 

 

 

 

2

ECM 5

Phân tích trong Kỹ thuật Hóa học và Khoa học vật liệu - Analysis in Chemical Engineering & Materials Science

2

 

x

 

 

 

 

 

 

 

3

CHE 128A

Hóa hữu cơ 1 - Organic Chemistry 1

3

 

 

x

 

 

 

 

 

 

4

ENG 45

Tính chất vật liệu – Properties of Materials

4

 

 

x

 

 

 

 

 

 

5

CHE 128B

Hóa Hữu cơ 2 - Organic Chemistry 2

3

 

 

 

x

 

 

 

 

 

6

ECH 140

Phương pháp toán học trong kỹ thuật hóa học và hóa sinh – Mathematical methods in biochemical and chemical engineering

4

 

 

 

x

 

 

 

 

 

7

ECH 152A

Nhiệt động học 1 - Thermodynamics 1

3

 

 

 

x

 

 

 

 

 

8

CHE 110A1

Hóa lý 1 - Physical Chemistry 1

2

 

 

 

x

 

 

 

 

 

9

ECH 51

Cân bằng vật liệu - Material Balance

4

 

 

 

x

 

 

 

 

 

10

ECH 141

Cơ học chất lỏng - Transport Phenomena (Fluids)

4

 

 

 

 

x

 

 

 

 

11

CHE 129A

Thí nghiệm Hóa hữu cơ - Organic Chemistry Laboratory

2

 

 

 

 

x

 

 

 

 

12

ECM 6

Phương pháp tính trong kỹ thuật hóa học và khoa học vật liệu - Computers in Chemical Engineering & Materials Science

4

 

 

 

 

x

 

 

 

 

13

ECH 142

Truyền nhiệt - Transport Phenomena (Heat)

4

 

 

 

 

x

 

 

 

 

14

ECH 152B

Nhiệt động học 2 - Thermodynamics 2

4

 

 

 

 

x

 

 

 

 

15

CHE 110B1

Hóa lý 2 - Physical Chemistry 2

2

 

 

 

 

x

 

 

 

 

16

CHMS Elective

Môn học lựa chọn trong Kỹ thuật Hóa học và Khoa học vật liệu - Electives in Chemical Engineering & Materials Science

2

 

 

 

 

x

 

 

 

 

17

ECH 158A

Thiết kế 1 – Design 1

4

 

 

 

 

 

x

 

 

 

18

ECH 143

Truyền khối - Transport Phenomena (Mass)

4

 

 

 

 

 

x

 

 

 

19

ECH 155A

Thí nghiệm Kỹ thuật Hóa học - Chemical Engineering Laboratory

4

 

 

 

 

 

x

 

 

 

20

ECH 146A

Động học - Kinetics

4

 

 

 

 

 

x

 

 

 

21

ECH 157

Điều khiển quá trình - Process Control

4

 

 

 

 

 

x

 

 

 

22

ECH 158B

Thiết kế 2 - Design 2

4

 

 

 

 

 

 

x

 

 

23

ECH 155B

Thí nghiệm Kỹ thuật Hóa học - Chemical Engineering Laboratory

2

 

 

 

 

 

 

x

 

 

24

CHMS Elective

Môn học lựa chọn trong Kỹ thuật Hóa học và Khoa học Vật liệu - Electives in Chemical Engineering & Materials Science

2

 

 

 

 

 

 

x

 

 

25

ECH 158C

Thiết kế 3 - Design 3

4

 

 

 

 

 

 

x

 

 

II. 2 Chuyên ngành, thực tập và luận văn tốt nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.2.1 Lọc hóa dầu

20

STT

Mã học phần

Tên học phần

Khối lượng

Số chuyên ngành học trong học kỳ

Ghi chú

A(X-Y-Z)

1

2

3

4

5

6

7

8

1

THESIS

Thực tập và viết Đồ án tốt nghiệp THESIS Research and Writing

6

 

 

 

 

 

 

 

x

 

2

Technical Elective

Môn học lựa chọn trong Kỹ thuật Hóa học - Technical Elective for Chemical Engineering

2

 

 

 

 

 

x

 

 

 

3

Technical Elective

Môn học lựa chọn cho ngành Kỹ thuật Hóa học - Technical Elective for Chemical Engineering

2

 

 

 

 

 

x

 

 

 

4

Technical Elective

Môn học lựa chọn trong Kỹ thuật Hóa học - Technical Elective for Chemical Engineering

2

 

 

 

 

 

 

x

 

 

5

Major Elective

Môn học lựa chọn chuyên ngành Lọc – Hóa dầu - Major Electives in Oil Refining and Petrochemistry Engineering

2

 

 

 

 

x

 

 

 

 

6

Major Elective

Môn học lựa chọn chuyên ngành Lọc – Hóa dầu - Major Electives in Oil Refining and Petrochemistry Engineering

2

 

 

 

 

 

x

 

 

 

7

Major Elective

Môn học lựa chọn chuyên ngành Lọc – Hóa dầu - Major Electives in Oil Refining and Petrochemistry Engineering

2

 

 

 

 

 

 

x

 

 

8

Major Elective

Môn học lựa chọn chuyên ngành Lọc – Hóa dầu -  Major Electives in Oil Refining and Petrochemistry Engineering

2

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

5.2       CÁC MÔN HỌC TRONG PHẦN TỰ CHỌN – Elective Courses

Các môn học trong học phần tự chọn dưới đây, sinh viên cần phải đăng ký với bộ môn và phải được chấp thuận trước khi học.

For the courses in the electives courses below student must register and get the permission from the Department of Oil Refining and Petrochemistry before studying.

1. Tối thiểu 4 TC trong học phần “CHMS Electives” được lựa chọn từ một trong những học phần sau:

At least 4 credits in the CHMS Electives must be selected from the following courses:

Bảng 2. Danh sách môn học trong học phần “CHMS Electives” – CTTT

Table 2 – List of courses in the CHMS Electives

STT

 

Mã môn học

Tên môn học

Số tín chỉ

1

CHE 110C

Hóa lý 3 - Physical Chemistry 3

4

2

ECH 144

Lưu biến học và chế biến polyme - Rheology and Polymer Processing

3

3

ECH 160A

Chế biến sinh học - Fundamentals of Biomanufacturing

2

4

ECH 161A

Kỹ thuật Hóa sinh - Biochemical Engineering Fundamentals

4

5

ECH 166A

Xúc tác – Catalysis

2

6

ECH 170

Hiện tượng bề mặt và keo tụ - Introduction to Colloid and Surface Phenomena

3

7

EMS 146

Động học - Kinetics

3

8

EMS 147A

Nguyên lý Khoa học vật liệu Polyme - Principles of Polymer Materials Science

2

9

EMS 181A

Chế tạo vật liệu - Materials Processing

2

10

ECM 146

Phân tách sinh học – Bioseparations

5

11

ECH 143A

Đồ án Quá trình và Thiết bị Công nghệ hóa học – Topics on unit operations of chemical engineering

2

2. Tối thiểu 6 TC trong học phần “Technical Electives” được lựa chọn từ một trong những học phần sau (Bảng 3) At least 6 credits must be selected in the Technical Electives courses listed below

Bảng 3. Danh sách môn học trong học phần “Technical Electives” – CTTT

Table 3. List of courses in the Technical Electives

STT

Mã môn học

Tên môn học

Số tín chỉ

1

CHE 110C

Hóa lý - Physical Chemistry

4

2

CHE115A

Phân tích dụng cụ - Instrumental Analysis

2

3

ECH 144

Lưu biến học và chế biến polyme - Rheology and Polymer Processing

3

4

ECH 160A

Chế biến sinh học - Fundamentals of Biomanufacturing

2

5

ECH 161A

Kỹ thuật Hóa sinh - Biochemical Engineering Fundamentals

4

6

ECH 166A

Xúc tác – Catalysis

2

7

ECH 170

Hiện tượng bề mặt và keo tụ - Introduction to Colloid and Surface Phenomena

3

8

EMS 147A

Nguyên lý Khoa học vật liệu và polyme - Principles of Polymer Materials Science

2

9

EMS 172

Tính chất quang, từ, điện của vật liệu - Electronic, Optical and Magnetic Properties of Materials

4

10

EMS 172L

Thí nghiệm Tính chất quang, từ, điện của vật liệu Electronic, Optical and Magnetic Properties Laboratory

2

11

EMS 180A

Vật liệu Thiết kế Kỹ thuật - Materials in Engineering Design

2

12

EMS 181

Chế biến vật liệu - Materials Processing

4

13

EMS 182

Phân tích sai hỏng - Failure Analysis

4

3. Tối thiểu 8 TC trong học phần “Major Electives” được lựa chọn từ một trong những học phần sau (Bảng 4) At least 8 credits must be selected in the Major Electives listed below

Bảng 4. Danh sách môn học trong học phần “Major Electives” – CTTT

Table 4. List of courses in the Major Electives.

STT

Mã môn học

Tên môn học

Số tín chỉ

1

ADECH01A

Hóa học dầu mỏ - Chemistry of Petroleum

2

2

ADECH02A

Công nghệ lọc dầu - Oil Refining Technology

2

3

ADECH03A

Công nghệ chế biến khí - Gas Conditioning and Processing

2

4

ADECH04A

Công nghệ Hóa dầu - Petrochemical Technology

2

5

ADECH05A

Công nghệ nhiên liệu sạch - Clean Fuel Technology

2

6

ADECH02A1

Đồ án Công nghệ lọc dầu - Topics on Oil Refining Technology

2

7

ADECH03A1

Đồ án Công nghệ chế biến khí - Topics on Gas Conditioning and Processing

2

8

ADECH04A1

Đồ án Công nghệ Hóa dầu - Topics on Petrochemical Technology

2

 

Tải về tại đây